WONDERLAB DETAL
WonderLab mang tới những sản phẩm chất lượng hàng đầu Thế giới
Cuộc cách mạng mới về phục hình răng kim loại cao cấp Lần đầu tiên tích hợp giải pháp cho việc sản xuất răng kim loại/ sứ kim loại bằng hệ thống máy Cad/Cam trong labor. Trước đây, do độ cứng của vật liệu kim loại mà việc thực hiện theo phương pháp Cad/Cam là không thể. Tuy nhiên, với Sintron có kết cấu sáp và những khoảng trống trước thiêu kết nên việc thực hiện sản xuất với hệ thống Ceramill Mall được thực hiện dễ dàng hơn bao giờ hết (cấu trúc của phôi Sintron trước khi nung kết có thể so sánh với cấu trúc sáp). Sau khi thực hiện nung thiêu kết trong lò nướng chuyên dùng cho sintron là Ceramill Argotherm - Quá trình nung thiêu kết có sự can thiệp của khí Argon. - Argon là một loại khí trơ không mùi, không màu nặng hơn không khí. Đặc tính hóa học quan trọng nhất của Argon là tính trơ của nó. Điều này khiến cho Argon trở thành một loại khí bảo vệ lý tưởng ngay cả trong môi trường nhiệt, thường dùng trong lãnh vực luyện kim và hàn. - Nhờ khí Argon mà Sintron sẽ không bị ô xi hóa bởi các loại khí có trong không khí trong quá trình nung thiêu kết ở nhiệt độ cao. 1. Chỉ định: - Mão răng toàn bộ - Cầu răng toàn bộ - Mão răng phủ sứ - Cầu răng phủ sứ lên đến 14 đơn vị - Các cánh dán, tựa răng… - Abutment cá nhân 2. Thành phần Sintron (tính theo % khối lượng)
Cobalt (Co) | 66 |
Chrome (Cr) | 28 |
Molybdenum (Mo) | 5 |
Các thành phần khác (Mn, Si, Fe) | <1 |
Thành phần liên kết hữu cơ | 1-2 |
Tuân theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 22674:2007 về các thành phần: nickel, beryllium, gallium, cadmium |
Hợp kim đúc |
Hợp kim Cad/Cam |
Sự khác nhau |
|
Cobalt |
62 |
66 |
|
Chrome |
26 |
28 |
|
Molybdenum |
5 |
5 |
|
Manganese |
5 |
<1 |
Do yêu cầu về tính nóng chảy của hợp kim đúc |
Silicon |
1.2 |
<1 |
|
Iron |
<1 |
<1 |
|
Tungsten |
5 |
- |
Thay thế bằng Co cho khả năng chống ăn mòn |
Niobium |
0.15 – 0.3 |
- |
|
Nitrogen |
<0.3 |
- |
|
Cerium |
0.3 |
- |
Độ bền lực kéo (Rm) |
830 MPa |
0.2% ứng suất phá hủy (Rp0.2) |
450 MPa |
Module đàn hồi (E) |
200 GPa |
Độ giãn rạn nứt |
20% |
Độ cứng Vickers |
280 HV10 |
Hệ số giãn nở vì nhiệt (25 – 500oC) |
14.5*10-6K-1 |
Mật độ |
8g/cm3 |
Độ rỗng (bọt) |
0% |
Mầu |
Bạc |
Mẫu oxide |
Xám xanh |
Lớp hợp kim |
Loại 4 |
Hình thức kiểm tra |
Tiêu chuẩn |
Kết quả |
Kiểm tra sự ăn mòn | DIN EN ISO 10271:2001 |
ü |
Khả năng chống gỉ, mờ | DIN EN ISO 22674:2006, Pt 8.6 |
ü |
Khả năng chống sự xâm nhập của các thành phần khác | DIN EN ISO 10271:2011-10, Pt 4.1 |
ü |
Khả năng chống sự xâm nhập của các thành phần khác | DIN EN ISO 10271:2011-10, Pt 4.1 |
ü |
Đo lường khả năng ăn mòn điện hóa | DIN EN ISO 10271:2001 |
ü |
Khả năng dây dị ứng với miệng (trong vòng 24h và 72h) | DIN EN ISO 10993-5 |
ü |
Khả năng gây độc tính cấp tính | DIN EN ISO 10993-11 |
ü |
Khả năng gây các phản ứng phụ | DIN EN ISO 10993-10 |
ü |